Khi nhắc đến câu “smartphone quốc dân” thì chắc hẳn tính đồ công nghệ số không ai không biết đến dòng Redmi Note của nhà Xiaomi tại Việt Nam. Và sắp tới đây, dòng sản phẩm Xiaomi Redmi Note 10 hứa hẹn sẽ làm điên đảo các ” Mi Fan”.
Xiaomi Redmi Note 10 có những ưu nhược điểm gì? Đánh giá Xiaomi Redmi Note 10 có tốt không, có đáng mua hay không? Cùng mình mổ xẻ chi tiết chiếc điện thoại được ra mắt từ Redmi nhé.
Đánh giá nhanh Xiaomi Redmi Note 10 có gì HOT?
Xiaomi Redmi Note 10
Đánh giá nhanh Xiaomi Redmi Note 10
Là phân khúc giá thành tầm trung nhưng Xiaomi thì Redmi Note 10 sở hữu màn hình Super AMOLED cực kỳ xịn, đây có thể xem là điểm đáng giá nhất mà mình thích nhất. Màn hình của Redmi Note 10 cũng rất sáng (lên đến 1.100 nits), nên là chúng ta thoải mái sử dụng máy ở ngoài trời, kể cả khi nắng có gắt.
Nhưng khá đáng tiếc cho em này là không được trang bị màn hình tần số quét 120 Hz như hai mẫu Redmi Note 10 Pro/Redmi Note 10 Pro Max (vì là phiên bản giá thấp nhất).
Bù lại cái đáng tiếc đó là độ mượt mà khi lướt trên màn hình, chỉ cần vuốt chạm cơ bản hay thậm chí là chơi game trên màn hình của thiết bị cũng không bị ngưng trễ.
Em máy sở hữu mặt lưng kính bóng bẩy, được làm cong ở các góc khá quen thuộc, nhưng chính cái đó cũng tạo nên nhược điểm của máy là dễ bám bẩn, dấu vân tay rồi mồ hôi các thứ nữa.
Tuy là Pin “trâu” 5020 mAh nhưng khối lượng thì nhẹ chỉ 178g cầm trên tay chắc chắn và vừa vặn trong lòng bàn tay. Điểm cộng của em này không thể bỏ qua đó là thiết bị cũng được trang bị chuẩn chống nước (giọt bắn) IP53 nữa, điều này sẽ phần nào cải thiện độ bền cho Redmi Note 10.
Mình hơi lười nên khi đựơc trải nghiệm em này điều mình thích là phần cảm biến vân tay được đặt cạnh bên, em ấy đựợc tích hợp với nút nguồn chứ mình không cần nhúng tay vào màn hình.
Một điểm cộng nữa dành cho Xiaomi Redmi Note 10 đó là máy được tặng kèm bộ sạc nhanh 33W bên trong hộp đựng.
Có quá nhiều thứ mang lại của chiếc Xiaomi Redmi Note 10 có điều chất lượng camera thì không được như mình mong đợi cho lắm.
Màn hình | AMOLED, 6.43", Full HD+ |
---|---|
Hệ điều hành | Android 11 |
Camera sau | Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP |
Camera trước | 13 MP |
CPU | Snapdragon 678 8 nhân |
RAM | 4 GB |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Thẻ nhớ | MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB |
Thẻ SIM | 2 Nano SIM, Hỗ trợ 4G |
Dung lượng pin | 5000 mAh, có sạc nhanh |
Về thiết kế
So với các dòng sản phẩm trước đây của dòng Redmi Note, thì lần này Xiaomi Redmi Note 10 lại có một thiết kế khá là bắt mắt. Không biết ngoại hình em này có phải lấy cảm hứng từ dòng Mi 10T Pro hay không mà chúng na ná nhau, đặc biệt là cụm camera chính ở mặt lưng của máy.
Với phân khúc giá thành tầm trung nên Xiaomi Redmi Note 10 được hoàn thiện vỏ máy bằng chất liệu nhựa kèm khung viền nhựa để tối ưu chi phí sản xuất cũng như đưa đến tay người dùng chiếc điện thoại thông minh giá phải chăng.
Vòng viền được tinh chỉnh rất nhiều, được thiết kế mỏng hơn so với các sản phẩm cùng giá. Điều mình khá hài lòng khi cầm em này đó là tương đối vừa tay với trọng lượng khoảng 178g mặc dù trọng dung lượng pin 5000 mAh/giờ.
Mình đánh giá chung về thiết kế dòng này tương đối ổn, đẹp mắt. Đặc biệt, đa dạng màu sắc để bạn lựa chọn như: trắng, đen, xanh, cam,…
Phiên bản đa dạng
Xiaomi đã chính thức cho ra mắt dòng Redmi Note 10 mới tại thị trường toàn cầu, gồm bốn bản: Redmi Note 10 tiêu chuẩn, Redmi Note 10 Pro, Redmi Note 10S và Redmi Note 10 5G.
Phiên bản Xiaomi Redmi Note 10 tiêu chuẩn được xem là một trong những lựa chọn tối ưu của khá nhiều người dùng với giá thành trung bình nhưng đáp ứng được các tính năng người dùng.
Về công nghệ – hiệu năng
Công nghệ Camera siêu phân giải
Các sản phẩm phiên bản của dòng Redmi Note 10 có cụm camera chính được nâng cấp bao gồm 3 camera, trong đó camera chính sẽ khác nhau trên từng phiên bản (48MP, 64MP và 108MP), ngoài ra thì camera góc rộng và camera macro thì không có sự thay đổi, đều là 8MP và 2MP.
Thông số Camera:
Camera sau:
- Camera chính: 48MP, f / 1.79, 0.8μm
- Camera siêu rộng 8MP, f / 2.2, 118 ° FoV
- Camera macro 2MP, f / 2.4
- Camera cảm biến độ sâu 2MP, f / 2.4
Camera phía trước:
- 13MP, f / 2.45
Công nghệ màn hình AMOLED
Lần đầu tiên dòng Redmi Note được trang bị công nghệ màn hình AMOLED, vân tay vô cùng nhạy. Cụ thể, màn hình của Redmi Note 10 năm nay được trang bị tấm nền AMOLED cao cấp, độ phân giải Full HD+ và có tần số quét lên tới 120Hz (trên bản Pro).
Đây được xem là điểm đánh giá của dòng Redmi Note khi được nâng cấp “Pro” hơn, bởi từ trước tới nay dòng này chỉ được trang bị tấm nền IPS LCD mà thôi. Theo công bố từ Xiaomi thì Redmi Note 10 có độ sáng màn hình lên tới 1100 nits hỗ trợ 100% dải màu DCI-P3.
Tuy nhiên, điều mình không ưng cho lắm là kính cường lực phía trước của phiên bản tiêu chuẩn được trang bị cho dòng máy chỉ là kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 chứ không được cao hơn. Nhưng mình nghĩ bạn sẽ không quá quan trọng đều này.
Nhưng điểm cộng cực mê em này là phần cảm biến vân tay được đặt cạnh bên, em ấy đựợc tích hợp với nút nguồn chứ mình không cần nhúng tay vào màn hình.
Là tính đồ đam mê xem youtube, xem phim hay chơi game thì màn hình này sẽ là một sự trải nghiệm mượt mà bạn không thể bỏ lỡ.
Thông số màn hình:
- Màn hình AMOLED 6,43 inch
- Dot Display 2400 x 1080 pixel
- Tỷ lệ tương phản 4.500.000: 1
- Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
- Độ sáng tối đa 1.100 nits100% DCI-P3 bao phủ ánh sáng xanh dương thấp được chứng nhận bởi SGS
Hiệu năng Redmi Note 10
Bạn sẽ bất ngờ khi biết dòng Redmi Note 10 series năm nay sẽ được trang bị con chip Snapdragon 678 và 732G, kèm theo dung lượng RAM lên tới 8GB. Với dung lượng đó, bạn sẽ không sợ lắc giật khi loading quá nhiều nhiều app.
Viên pin “trâu” cực khủng 5000 mAh, cung cấp khả năng hoạt động xuyên suốt nhiều giờ kết hợp với khả năng sac nhanh 33W, cho chúng ta thỏa thích tận dụng tối đa 1 lần sạc.
Thông số hiệu năng:
- 4GB LPDDR 4x 64GB UFS 2.2
- 4GB + 128GB
- 6GB + 128GB Có thể mở rộng lên đến 512GB (khe cắm thẻ nhớ microSD chuyên dụng)
Chi tiết về thông số kỹ thuật của Xiaomi Redmi Note 10
Tiện ích
Bảo mật nâng cao | Mở khoá khuôn mặt, Mở khoá vân tay cạnh viền |
Tính năng đặc biệt | Ghi âm cuộc gọi, Chặn cuộc gọi, Nhân bản ứng dụng, Chặn tin nhắn |
Ghi âm | Có |
Radio | Có |
Xem phim | 3GP, AVI, WMV, MP4 |
Nghe nhạc | AAC, WAV, MP3 |
Bộ nhớ & Lưu trữ
RAM | 6 GB |
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Bộ nhớ còn lại (khả dụng) | Khoảng 113 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB |
Kết nối
Mạng di động | Hỗ trợ 4G |
SIM | 2 Nano Sim |
Wifi | Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot, Dual-band (2.4 GHz/5 GHz), Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac |
GPS | GLONASS, A-GPS, GALILEO, BDS |
Bluetooth | v5.0 |
Cổng kết nối/sạc | Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Kết nối khác | OTG |
Thiết kế & Trọng lượng
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Khung kim loại & mặt lưng nhựa |
Kích thước | Dài 160.46 mm – Ngang 74.5 mm – Dày 8.29 mm |
Khối lượng | 178.8 g |
Màn hình
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2400 Pixels) |
Màn hình rộng | 6.43″ |
Mặt kính cảm ứng | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 |
Camera sau
Độ phân giải | Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP |
Quay phim | HD 720p@960fps, FullHD 1080p@30fps, HD 720p@24fps, HD 720p@240fps, FullHD 1080p@60fps |
Đèn Flash | Có |
Tính năng | Quay Siêu chậm (Super Slow Motion), Lấy nét theo pha (PDAF), A.I Camera, Ban đêm (Night Mode), Trôi nhanh thời gian (Time Lapse), Quay chậm (Slow Motion), Xóa phông, Chạm lấy nét, Toàn cảnh (Panorama), Tự động lấy nét (AF), Nhận diện khuôn mặt, HDR, Làm đẹp, Góc rộng (Wide), Siêu cận (Macro), Góc siêu rộng (Ultrawide) |
Hệ điều hành & CPU
Hệ điều hành | Android 11 |
Chip xử lý (CPU) | Snapdragon 678 8 nhân |
Tốc độ CPU | 2 nhân 2.2 GHz & 6 nhân 1.7 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 612 |
Pin & Sạc
Dung lượng pin | 5000 mAh |
Loại pin | Li-Ion |
Công nghệ pin | Sạc pin nhanh |
Camera trước
Độ phân giải | 13 MP |
Tính năng | Xóa phông, Quay video HD, Nhận diện khuôn mặt, Làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét (AF), A.I Camera |
Kết luận
Với những đánh giá trên, bạn nghĩ như thế nào về Redmi Note 10? Hãy để lại bình luận bên dưới và theo dõi những bài Review của mình để cập nhật các tin tức công nghệ mới nhất nhé!
Bình luận